Giờ GMT là một pmùi hương pháp chuẩn chỉnh hóa thời gian để tất cả chúng ta có thể biết đúng đắn thời gian ở địa điểm hiện tại. Bạn đang xem: Múi giờ gmt việt nam
Nội dung
I. Múi tiếng GMT là gì?II. Cách thay đổi giờ đồng hồ GMT quý phái tiếng Việt NamIII. Bản thiết bị múi tiếng những nước trên thế giới



Bảng múi tiếng thế giới
Bên dưới là bảng toàn bộ múi tiếng các nước trên cầm giới.
Xem thêm: Tìm Hiểu Về Dmf Là Gì ? Dimethylformamide (Dmf) 99
Bạn có thể nhấn Ctrl+F để may mắn nhận thấy múi giờ của quốc gia người dùng cần.Bắt đầu bằng văn bản ATên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Afghanistan – Kabul | GMT + 4.30 |
Albania – Tirane | GMT + 1 |
Algeria – Algiers | GMT + 1 |
Andorra – Andorra La Vella | GMT + 1 |
Angola – Luanda | GMT + 1 |
Antigue & Barbuda – Saint John’s | GMT – 4 |
Argentimãng cầu – Buenos Aires | GMT – 3 |
Armenia – Yerevan | GMT + 4 |
Australia – Australian Capital Territory – Canberra | GMT + 10 |
Austria – Vienna | GMT + 1 |
Azerbaijan – Baku | GMT + 4 |
Bắt đầu bằng chữ B
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Bahamas – Nassau | GMT – 5 |
Bahrain – Al Manamah | GMT + 3 |
Bangladesh – Dhaka | GMT + 6 |
Barbados – Bridgetown | GMT – 4 |
Belarus – Minsk | GMT + 2 |
Belgium – Brussels | GMT + 1 |
Belize – Belmopan | GMT – 6 |
Benin – Porkhổng lồ Novo | GMT + 1 |
Bhurã – Thimphu | GMT + 6 |
Bolivia – La Paz | GMT – 4 |
Bosnia – Herzegovina – Sarajevo | GMT + 1 |
Botswana – Gaborone | GMT + 2 |
Brazil – Distrito Federal – Brasilia | GMT – 3 |
Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan | GMT + 8 |
Bulgaria – Sofia | GMT + 2 |
Burkina Faso – Ouagadougou | GMT 0 |
Burundi – Bujumbura | GMT + 2 |
Bắt đầu bằng văn bản C
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Cambodia – Phnom Penh | GMT + 7 |
Cameroon – Yaounde | GMT + 1 |
Canadomain authority – Ontario – Ottawa | GMT – 5 |
Cape Verde – Praia | GMT – 1 |
Central African Republic – Bangui | GMT + 1 |
Chad – Ndjamena | GMT + 1 |
Chile – Santiago | GMT – 4 |
Trung Quốc – Beijing | GMT + 8 |
Colombia – Bogota | GMT – 5 |
Comoros – Moroni | GMT + 3 |
Congo – Brazzaville | GMT + 1 |
Congo Dem. Rep. – Kinshasa | GMT + 1 |
Cook Islands – Rarotonga | GMT – 10 |
Costa Rica – San Jose | GMT – 6 |
Cote D’Ivoire – Yamoussoukro | GMT 0 |
Croatia – Zagreb | GMT + 1 |
Cutía – Havanna | GMT – 5 |
Cyprus – Nicosia | GMT + 2 |
Czech Republic – Prague | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng văn bản D
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Denmark – Copenhagen | GMT + 1 |
Djibouti – Djibouti | GMT + 3 |
Dominica – Roseau | GMT – 4 |
Dominican Republic – Sankhổng lồ Domingo | GMT – 4 |
Bắt đầu bằng chữ E
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
East Timor – Dili | GMT + 9 |
Ecuador – Quito | GMT – 5 |
Eqypt – Cairo | GMT + 2 |
El Salvador – San Salvador | GMT – 6 |
Equatorial Guinea – Malabo | GMT + 1 |
Eritrea – Asmera | GMT + 3 |
Estonia – Tallinn | GMT + 2 |
Ethiopia – Addis Ababa | GMT + 3 |
Bắt đầu bằng văn bản F
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Fiji – Suva | GMT 0 |
Finland – Helsinki | GMT + 2 |
France – Paris | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ G
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Gabon – Libreville | GMT + 1 |
Gambia – Banjul | GMT 0 |
Georgia – Tbilisi | GMT + 4 |
Germany – Berlin – Berlin | GMT + 1 |
Ghamãng cầu – Accra | GMT 0 |
Greece – Athens | GMT + 2 |
Grenada – Saint George’s | GMT – 4 |
Guatemala – Guatemala | GMT – 6 |
Guinea – Conakry | GMT 0 |
Guinea Bissau – Bissau | GMT 0 |
Guyamãng cầu – Georgetown | GMT – 4 |
Bắt đầu bằng văn bản H
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Haiti – Port-au-Prince | GMT – 5 |
Honduras – Tegucigalpa | GMT – 6 |
Hungary – Budapest | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ I
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Iceland – Reykjavik | GMT 0 |
India – New Delhi | GMT + 5.30 |
Indonesia – Java – Jakarta | GMT + 7 |
Iran – Tehran | GMT + 3.30 |
Iraq – Baghdad | GMT + 3 |
Irelvà – Dublin | GMT 0 |
Isle of Man – Douglas | GMT 0 |
Israel – Jerusalem | GMT + 2 |
Italy – Rome | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng văn bản J
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Jamaica – Kingston | GMT – 5 |
Japan – Tokyo | GMT + 9 |
Jordan – Amman | GMT + 2 |
Bắt đầu bằng văn bản K
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Kazaksrã – Astana | GMT + 6 |
Kenya – Nairobi | GMT + 3 |
Kiribati – Tarawa | GMT + 12 |
Kosovo – Pristina | GMT + 1 |
Kuwait – Kuwait City | GMT + 3 |
Kyrgyzstung – Bishkek | GMT + 5 |
Bắt đầu bằng văn bản L
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Laos – Vientiane | GMT + 7 |
Latvia – Riga | GMT + 2 |
Lebanon – Beirut | GMT + 2 |
Lesotho – Maseru | GMT + 2 |
Liberia – Monrovia | GMT 0 |
Libya – Tripoli | GMT + 2 |
Liechtenstein – Vaduz | GMT + 1 |
Lithuania – Vilnius | GMT + 2 |
Luxembourg – Luxembourg | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ M
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Macedonia – Skopje | GMT + 1 |
Madagascar – Antananarivo | GMT + 3 |
Malawi – Lilongwe | GMT + 2 |
Malaysia – Kuala Lumpur | GMT + 8 |
Mali – Bamako | GMT 0 |
Malta – Valletta | GMT + 1 |
Mauritania – Nouakchott | GMT 0 |
Mauritius – Port Louis | GMT + 4 |
Mexiteo – Mexiteo City | GMT – 6 |
Moldova – Kishinev | GMT + 2 |
Monateo – Monaco | GMT + 1 |
Mongolia – Ulaanbaatar | GMT + 8 |
Morocteo – Rabat | GMT 0 |
Mozambique – Maputto | GMT + 2 |
Myanmar – Rangoon | GMT + 6.30 |
Bắt đầu bằng chữ N
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Namibia – Windhoek | GMT + 1 |
Nauru – Makwa | GMT + 12 |
Nepal – Kathmandu | GMT + 6 |
Netherlands – Amsterdam | GMT + 1 |
New Zealvà – Wellington | GMT + 12 |
Nicaragua – Managua | GMT – 6 |
Niger – Niamey | GMT + 1 |
Nigeria – Abuja | GMT + 1 |
Niue – Alofi | GMT – 11 |
North Korea – Pyongyang | GMT + 9 |
Norway – Oslo | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng chữ O
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Oman – Muscat | GMT + 4 |
Bắt đầu bằng văn bản P
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Pakistan – Islamabad | GMT + 5 |
Palau – Koror | GMT + 9 |
Panama – Panama | GMT – 5 |
Papua New Guinea – Port Moresby | GMT + 10 |
Paraguay – Asuncion | GMT – 4 |
Peru – Lima | GMT – 5 |
Philippines – Manilla | GMT + 8 |
Pol& – Warsaw | GMT + 1 |
Portugal – Lisbon | GMT 0 |
Puerkhổng lồ Riteo – San Juan | GMT – 4 |
Bắt đầu bằng văn bản Q
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Qatar – Ad Dawhah | GMT + 3 |
Bắt đầu bằng chữ R
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Reunion (French) – Saint – Denis | GMT + 4 |
Romania – Bucharest | GMT + 2 |
Russia – Moscow | GMT + 3 |
Rwandomain authority – Kigali | GMT + 2 |
Bắt đầu bằng văn bản S
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Saint Kitts và Nevis – Basseterre | GMT – 4 |
Saint Lucia – Castries | GMT – 4 |
Saint Vincent và Grenadines – Kingstown | GMT – 4 |
Samoa – Apia | GMT – 11 |
San Marino – San Marino | GMT + 1 |
Sao Tome và Principe – Sao Tome | GMT 0 |
Saudi Arabia – Riyadh | GMT + 3 |
Senegal – Dakar | GMT 0 |
Seychelles – Victoria | GMT + 4 |
Sierra Leone – Freetown | GMT 0 |
Singapore -Singapore | GMT + 8 |
Slovak Republic – Bratislava | GMT + 1 |
Slovenia – Ljubljana | GMT + 1 |
Solomon Islands – Hontara | GMT + 11 |
Somalia – Mogadishu | GMT + 3 |
South Africa – Pretoria | GMT + 2 |
Spain – Madrid | GMT + 1 |
Sri Lanka – Colombo | GMT + 6 |
Sudan – Khartoum | GMT + 3 |
Suriname – Paramaribo | GMT – 3 |
Swazilvà – Mbabane | GMT + 2 |
Sweden – Stockholm | GMT + 1 |
Switzerlvà – Bern | GMT + 1 |
Syria – Damascus | GMT + 2 |
Bắt đầu bằng chữ T
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Taiwan – Taipei | GMT + 8 |
Tajikistan – Dushanbe | GMT + 5 |
Tanzania – Dar es Salaam | GMT + 3 |
Vương Quốc của nụ cười – Bangkok | GMT + 7 |
Togo – Lome | GMT 0 |
Tonga – Nukualofa | GMT + 13 |
Trinidad and Tobago – Port of Spain | GMT – 4 |
Tunisia – Tunis | GMT + 1 |
Turkey – Ankara | GMT + 2 |
Turkmenisrã – Ashgabat | GMT + 5 |
Tuvalu – Funafuti | GMT +12 |
Bắt đầu bằng văn bản U
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
U.K. – Engl& – London | GMT 0 |
U.S.A. – Washington D.C | GMT – 5 |
Ugandomain authority – Kampala | GMT + 3 |
Ukraine – Kiev | GMT + 2 |
United Arab Emirates – Abu Dhabi | GMT + 4 |
Uruguay – Montevideo | GMT – 3 |
Uzbekistan – Tashkent | GMT + 5 |
Bắt đầu bằng văn bản V
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Vanuatu – Vila | GMT + 11 |
Vatican City State – Vatican City | GMT + 1 |
Venezuela – Caracas | GMT – 4 |
Vietnam – Hanoi | GMT + 7 |
Bắt đầu bằng chữ Y
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Yemen – Sana | GMT + 3 |
Yugoslavia – Serbia – Belgrade | GMT + 1 |
Bắt đầu bằng văn bản Z
Tên quốc gia – Thành phố | Múi giờ |
Zambia – Lusaka | GMT + 2 |
Zimbabwe – Harare | GMT + 2 |
Hiện ni, cũng tất cả khá các đơn vị sản xuất đồng hồ đeo tay GMT trên nơi buôn bán giúp quý khách hàng dễ dàng chuyển đổi thời gian Lúc cần thiết và tuyệt đỉnh phù hợp cho những người hay đi du lịch và công tác nmong ngoài có nhu cầu xem giờ chuẩn. Hy vọng qua bài viết này chúng ta sẽ biết rõ hơn về tiếng GMT là gì!