Bạn đang xem: Mỹ phước 1 bến cát bình dương

I. Tổng quan dự án Mỹ Phước 1
II. Vị trí dự án công trình Mỹ Phước 1
Tiếp giáp với Quốc lộ 13 đã được nâng cấp và mở rộng 06 làn xe pháo là tuyến đường huyết mạch giao thông vận tải chính nối liền với các Tỉnh lạm cận cũng nhỏng tỏa đi các trục giao thông chính của cả nmong.Nằm trong khu vực tứ giác gớm tế trọng điểm phía Nam (Tp. Hồ Chí Minc, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng tàu, Long An, Bình Phứơc, Tây Ninch và Đồng Nai), cách TP.. Hồ Chí Minc 45 Km và thị xã Thủ Dầu Một 14 Km về phía Bắc, KCN Mỹ PhướcMỹ Phước 1 cận với cảng biển, sân bay quốc tế, các trung trung ương dịch vụ tmùi hương mại tại Tp. Hồ Chí Minh (60 phút đi xe), cách Tân Cảng 32 km, cụm cảng Sài Gòn, VICT, ICD Phước Long 42 Km và cách trường bay Tân Sân Nhất 42 KmXem thêm: Consilience: A Shelter Trong Tiếng Tiếng Việt, Shelter Trong Tiếng Tiếng Việt

III. Lợi ích tiềm năng của dự án Mỹ Phước 1
Nằm tại giao điểm của 02 đối chọi vị hành chánh quan trọng của Tỉnh Bình Dương: Thị xã Thủ Dầu Một và Huyện Bến Cát (Bán kính 14 Km). Đặc điểm dân cư có gần đúng 200.000 người ở tuổi lao động và có từ 5000 – 7.000 học sinh xuất xắc nghiệp PTTH hàng năm. Ban Quản Lý KCN đảm bảo chia sẻ, cung cấp cũng nlỗi tạo mọi điều kiện thuận lợi để cửa hàng có thể tuyển dụng một lực lượng lao động tuyệt nhất phục vụ đến nhu ước tạo ra của doanh nghiệpĐất nền cứng (Không cần gia cố nền móng), độ cao 30-35 m so với mực ncầu biển sẽ giúp nhà đầu tứ tiết kiệm gần đúng 30% bỏ ra phi xây dựng.Là Khu Vực tập trung phát triển hầu hết về mảng Công Nghiệp với những các dịch vụ Ship hàng Công Nghiệp, khối hệ thống giao thông có phong cách thiết kế quan trọng đặc biệt cùng với rất nhiều mảng xanh rộng 50m phân làn thân quần thể công nghiệp với quần thể cư dân. Hệ thống mặt đường nội cỗ quần thể công nghiệp phân bóc tách cùng với đường nội bộ quần thể dân cưIV. Các loại chi phí đầu tư
V. Cơ cấu thực hiện đất
Tổng diện tích S: 377 haLoại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất tạo những xí nghiệp | 267,20 | 70,87 |
Đất chế tạo công trình dịch vụ công cộng | 1,80 | 0,48 |
Đất xây cất CT làm mối hạ tầng kỹ thuật | 2,70 | 0,72 |
Đất cây xanh | 67,35 | 17,87 |
Đất giao thông | 37,95 | 10,06 |
Tổng cộng | 377,00 | 100 |
VI. Hiện trạng Kcông nhân Mỹ Phước 1
Dịch vụ tiện ích | Chi phí | Tỷ lệ (%) |
Tổng vốn chi tiêu CSHT được duyệt | 223.700 triệu VNĐ | |
Tổng vốn đầu tư chi tiêu cửa hàng hạ tầng | 201.300 triệu VNĐ | 90 % |
San gắn thêm mặt bằng, giải phóng, thường bù | 70.967 triệu VNĐ | 91 % |
Giao thông | 32.977 triệu VNĐ | 115 % |
Cấp điện | 3.578 triệu VNĐ | 156 % |
Thoát nước mưa | 14.507 triệu VNĐ | 128 % |
Cấp nước | 5.286 triệu VNĐ | 143 % |
Cây xanh | 8.635 triệu VNĐ | 202 % |
Xử lý nước thải | 59.285 triệu VNĐ | 171 % |
Ngân sách chi tiêu khác | 6.066 triệu VNĐ | 10 % |
Thu hút đầu tư | Đã dịch vụ cho thuê đất: 236/267ha | 88% |