Việc đặt tên cho con luôn là việc quan trọng, vì tên không đơn thuần chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng tới số mệnh và cuộc đời của con sau này. Vì thế, bố mẹ có dự định sinh con, cụ thể là con gái năm 2022 thì nên chọn tên hay, ý nghĩa, hợp phong thủy cho con.
Bạn đang xem: Tên con gái năm 2022 theo phong thủy
Bài viết dưới đây sẽ gợi ý những tên hay cho con gái sinh trong năm 2022, mời bố mẹ tham khảo để chọn ra tên một cái tên mà mình yêu thích nhất để đặt cho cô công chúa bé bỏng của mình.
Tử vi cho bé gái sinh năm 2022
Năm 2022 là năm Nhâm Dần, bé sinh ra năm này thuộc mệnh Kim, cung Khảm thuộc Đông tứ trạch. Tương sinh với người mệnh Thủy và Thổ, đồng thời sẽ tương khắc với người mệnh Hỏa và mệnh Mộc.
Bé sinh năm 2022 hợp với màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu cùng hành tốt). Không với với màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương khắc xấu).
Số hợp với mệnh gồm: 1, 4, 6, 7 và số khắc là: 8, 2, 5.
Trong làm ăn hợp tuổi: Thìn, Thân, Tuất.
Lựa chọn vợ chồng hợp tuổi: Mùi, Hợi, Sửu.
Tuổi kỵ: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ, Canh Tý và Giáp Ngọ.
Tính cách bé gái sinh năm 2022
Khác với người cầm tinh con hổ khác. Người sinh năm Nhâm Dần ưa thích nhẹ nhàng, yên tĩnh cư xử hiền hòa với mọi người. Vì khéo léo trong cách ăn nói nên bé gái Nhâm Dần được lòng nhiều người.
Về công danh sự nghiệp, bé gái sinh năm nhâm dần được phát triển rực rỡ về mặt sự nghiệp, tài lộc cũng được sung túc hơn. Để có được sự nghiệp vững vàng thì việc cực khổ trong công việc là điều không thể tránh khỏi, chính vì vậy bạn cần phải luôn ghi nhớ phải thật bình tâm, không nên lỗ mãng hành sự để giảm bớt được sự thất thoát không đáng có.
Nhìn chung bé gái sinh năm 2022 có số mệnh rất tốt, nhỉnh hơn với những bạn tuổi Dần khác. Nếu bố mẹ có tuổi hợp mệnh và biết cách đặt tên con gái 2022 thì cuộc đời bé sẽ thành công rạng rỡ.
Bố mẹ tuổi gì thì hợp sinh con gái năm 2022?
Như đã nêu trên, bé gái sinh tuổi này là tuổi hổ và có bản mệnh ngũ hành là Kim (Bạch kim) hợp với bố mẹ mệnh Thổ. Mặt khác xét theo ngũ hành, Thổ sinh Kim tức vượng khí cực tốt. Hoặc một lựa chọn khác cũng rất hợp lý cho bản mệnh này đó là mệnh Thủy.
Do đó bố mẹ có tuổi: Nhâm Dần, Giáp Thìn, Mậu Thân, Canh Tuất sẽ hợp với con sinh năm 2022.
Xem thêm: Cách Chặn Quảng Cáo Cốc Cốc Cốc Trên Máy Tính, Pc Đơn Giản, Nhanh Chóng
Còn tuổi: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Mậu Ngọ, Canh Tý, Giáp Ngọ là những tuổi đại kỵ tương khắc với con sinh năm Nhâm Dần 2022.
Sinh con vào giờ nào tốt nhất?

100 tên đẹp cho con gái họ Phạm
1. Phạm Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Phạm An Hạ: mùa hè bình yên
3. Phạm An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
4. Phạm An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
5. Phạm Ánh Hoa: sắc màu của hoa
6. Phạm Ánh Hồng: ánh sáng hồng
7. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
8. Phạm Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
9. Phạm Bạch Kim: vàng trắng
10. Phạm Bạch Liên: sen trắng
11. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng
12. Phạm Ban Mai: bình minh
13. Phạm Bảo Bình: bức bình phong quý
14. Phạm Bảo Châu: hạt ngọc quý
15. Phạm Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
16. Phạm Bảo Lan: hoa lan quý
17. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý
18. Phạm Bích Lam: viên ngọc màu lam
19. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh
20. Phạm Bích Ngọc: ngọc xanh
21. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm
22. Phạm Chi Mai: cành mai
23. Phạm Dạ Nguyệt: ánh trăng
24. Phạm Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
25. Phạm Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
26. Phạm Diệu Hiền: hiền thục, nết na
27. Phạm Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
28. Phạm Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
29. Phạm Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
30. Phạm Đinh Hương: một loài hoa thơm
31. Phạm Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
32. Phạm Đức Hạnh: người sống đức hạnh
33. Phạm Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
34. Phạm Gia Nhi: bé cưng của gia đình
35. Phạm Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
36. Phạm Hạ Giang: sông ở hạ lưu
37. Phạm Hải Dương: đại dương mênh mông
38. Phạm Hải Miên: giấc ngủ của biển
39. Phạm Hải Phương: hương thơm của biển
40. Phạm Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
41. Phạm Hạnh Nhơn: đức hạnh
42. Phạm Hằng Nga: chị Hằng
43. Phạm Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
44. Phạm Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
45. Phạm Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
46. Phạm Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
47. Phạm Hoạ Mi: chim họa mi
48. Phạm Hoài Phương: nhớ về phương xa
49. Phạm Hoàng Hà: sông vàng
50. Phạm Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
51. Phạm Hoàng Lan: hoa lan vàng
52. Phạm Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
53. Phạm Hoàng Oanh: chim oanh vàng
54. Phạm Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
55. Phạm Hồng Giang: dòng sông đỏ
56. Phạm Hồng Liên: sen hồng
57. Phạm Hồng Mai: hoa mai đỏ
58. Phạm Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
59. Phạm Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
60. Phạm Huyền Diệu: điều kỳ lạ
61. Phạm Hương Chi: cành thơm
62. Phạm Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
63. Phạm Hương Giang: dòng sông Hương
64. Phạm Hương Ly: hương thơm quyến rũ
65. Phạm Khải Ca: khúc hát khải hoàn
66. Phạm Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
67. Phạm Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
68. Phạm Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
69. Phạm Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
70. Phạm Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
71. Phạm Kim Hoa: hoa bằng vàng
72. Phạm Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
73. Phạm Kim Ngân: vàng bạc
74. Phạm Kim Ngọc: ngọc và vàng
75. Phạm Kim Oanh: chim oanh vàng
76. Phạm Kim Quyên: chim quyên vàng
77. Phạm Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
78. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa
79. Phạm Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
80. Phạm Lâm Oanh: chim oanh của rừng
81. Phạm Lệ Băng: một khối băng đẹp
82. Phạm Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
83. Phạm Lệ Quyên: chim quyên đẹp
84. Phạm Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
85. Phạm Liên Chi: cành sen
86. Phạm Liên Hương: sen thơm
87. Phạm Linh Chi: thảo dược quý hiếm
88. Phạm Linh Hà: dòng sông linh thiêng
89. Phạm Linh Lan: tên một loài hoa
90. Phạm Lưu Ly: một loài hoa đẹp
91. Phạm Ly Châu: viên ngọc quý
92. Phạm Mai Chi: cành mai
93. Phạm Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
94. Phạm Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
95. Phạm Mai Khôi: ngọc tốt
96. Phạm Mai Lan: hoa mai và hoa lan
97. Phạm Minh Châu: viên ngọc sáng
98. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
99. Phạm Minh Ngọc: ngọc sáng
100. Phạm Minh Nguyệt: trăng sáng
III. Họ và tên đẹp cho con gái họ Hoàng
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Hoàng
Muốn đặt tên đẹp, hay, và ý nghĩa cho con gái họ Hoàng bố mẹ cần chú ý đến tên đệm. Bố mẹ có thể đặt tên đệm cho con dựa vào số nét chữ. Họ Hoàng thì có nhiều nét theo hán tự và mỗi nét lại có ý nghĩa khác nhau. Vì thế, bố mẹ nên chọn chữ đệm đầu tiên sau họ có số nét là: 1,2,5,7,9,10,11,15. Khi đếm nét, mỗi dấu tính là một nét. Ví dụ chữ Ngọc tính là 5 nét.
Những tên đẹp họ Hoàng cho bé trai và bé gái có sự khác nhau về giới tính và ý nghĩa. Tên bé trai họ Hoàng mang ý nghĩa vinh quang, mạnh mẽ, tên bé gái họ Hoàng có nghĩa là đẹp, hiền hậu, nết na.

100 tên đẹp cho con gái họ Bùi
1. Bùi Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Bùi An Hạ: mùa hè bình yên
3. Bùi An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Bùi An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
5. Bùi An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
6. Bùi Ánh Hoa: sắc màu của hoa
7. Bùi Ánh Hồng: ánh sáng hồng
8. Bùi Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
9. Bùi Bạch Kim: vàng trắng
10. Bùi Bạch Liên: sen trắng
11. Bùi Bạch Mai: hoa mai trắng
12. Bùi Ban Mai: bình minh
13. Bùi Bảo Bình: bức bình phong quý
14. Bùi Bảo Châu: hạt ngọc quý
15. Bùi Bảo Lan: hoa lan quý
16. Bùi Bích Lam: viên ngọc màu lam
17. Bùi Chi Mai: cành mai
18. Bùi Dạ Nguyệt: ánh trăng
19. Bùi Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
20. Bùi Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
21. Bùi Diệu Hiền: hiền thục, nết na
22. Bùi Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
23. Bùi Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
24. Bùi Đinh Hương: một loài hoa thơm
25. Bùi Đức Hạnh: người sống đức hạnh
26. Bùi Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
27. Bùi Gia Nhi: bé cưng của gia đình
28. Bùi Giao Hưởng: bản hòa tấu
29. Bùi Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
30. Bùi Hạc Cúc: tên một loài hoa
31. Bùi Hải Phương: hương thơm của biển
32. Bùi Hạnh Nhơn: đức hạnh
33. Bùi Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
34. Bùi Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
35. Bùi Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
36. Bùi Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm
37. Bùi Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
38. Bùi Hoài Phương: nhớ về phương xa
39. Bùi Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
40. Bùi Hoàng Lan: hoa lan vàng
41. Bùi Hoàng Oanh: chim oanh vàng
42. Bùi Hồng Mai: hoa mai đỏ
43. Bùi Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
44. Bùi Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
45. Bùi Hương Chi: cành thơm
46. Bùi Hương Ly: hương thơm quyến rũ
47. Bùi Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
48. Bùi Kim Hoa: hoa bằng vàng
49. Bùi Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
50. Bùi Kim Ngọc: ngọc và vàng
51. Bùi Kim Oanh: chim oanh vàng
52. Bùi Kim Quyên: chim quyên vàng
53. Bùi Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
54. Bùi Lan Hương: một loài hoa thơm
55. Bùi Lâm Oanh: chim oanh của rừng
56. Bùi Lệ Băng: một khối băng đẹp
57. Bùi Lệ Quyên: chim quyên đẹp
58. Bùi Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
59. Bùi Liên Hương: sen thơm
60. Bùi Linh Chi: thảo dược quý hiếm
61. Bùi Linh Lan: tên một loài hoa
62. Bùi Mai Chi: cành mai
63. Bùi Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
64. Bùi Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
65. Bùi Mai Khôi: ngọc tốt
66. Bùi Mai Lan: hoa mai và hoa lan
67. Bùi Minh Châu: viên ngọc sáng
68. Bùi Minh Nguyệt: trăng sáng
69. Bùi Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
70. Bùi Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
71. Bùi Mỹ Nhân: người đẹp
72. Bùi Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
73. Bùi Ngọc Huyền: viên ngọc đen
74. Bùi Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
75. Bùi Ngọc Lan: hoa ngọc lan
76. Bùi Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
77. Bùi Nguyệt Quế: một loài hoa
78. Bùi Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
79. Bùi Nhật Lệ: tên một dòng sông
80. Bùi Nhật Mai: hoa mai ban ngày
81. Bùi Nhật Phương: hoa của mặt trời
82. Bùi Phi Nhạn: cánh nhạn bay
83. Bùi Phong Lan: hoa phong lan
84. Bùi Phương Chi: cành hoa thơm
85. Bùi Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
86. Bùi Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
87. Bùi Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
88. Bùi Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
89. Bùi Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
90. Bùi Song Kê: hai dòng suối
91. Bùi Song Lam: màu xanh sóng đôi
92. Bùi Song Oanh: hai con chim oanh
93. Bùi Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
94. Bùi Thanh Hằng: trăng xanh
95. Bùi Thanh Hương: hương thơm trong sạch
96. Bùi Thanh Mai: quả mơ xanh
97. Bùi Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
98. Bùi Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch
99. Bùi Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
100. Bùi Thảo Nhi: người con hiếu thảo
V. Họ và tên đẹp cho con gái họ Trương
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trương
Đặt tên cho con sẽ ảnh hưởng lớn đến vận mệnh, tính cách của bé sau này, vì thế bố mẹ hãy thật cẩn thận lựa chọn những cái tên cho bé nhà mình. Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trương:
- Con sinh ra mệnh gì bố mẹ nên lựa chọn tên con hợp với mệnh đó. Như vậy con sẽ ngoan ngoãn, dễ nuôi.
- Tên con đọc hợp với tên bố mẹ, vì điều này sẽ giúp cho sự nghiệp của bố mẹ được phát triển hơn. Gia đình hạnh phúc, thành đạt.

100 tên hay cho con gái họ Đỗ
1. Đỗ An Hạ: mùa hè bình yên
2. Đỗ An Khê: địa danh ở miền Trung
3. Đỗ An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
4. Đỗ An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
5. Đỗ Ánh Hoa: sắc màu của hoa
6. Đỗ Ánh Hồng: ánh sáng hồng
7. Đỗ Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
8. Đỗ Bạch Kim: vàng trắng
9. Đỗ Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
10. Đỗ Bảo Lan: hoa lan quý
11. Đỗ Bích Lam: viên ngọc màu lam
12. Đỗ Bích Ngọc: ngọc xanh
13. Đỗ Dạ Nguyệt: ánh trăng
14. Đỗ Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
15. Đỗ Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
16. Đỗ Diệu Hiền: hiền thục, nết na
17. Đỗ Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
18. Đỗ Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
19. Đỗ Đinh Hương: một loài hoa thơm
20. Đỗ Đức Hạnh: người sống đức hạnh
21. Đỗ Gia Nhi: bé cưng của gia đình
22. Đỗ Giao Hưởng: bản hòa tấu
23. Đỗ Hải Phương: hương thơm của biển
24. Đỗ Hạnh Nhơn: đức hạnh
25. Đỗ Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
26. Đỗ Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
27. Đỗ Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
28. Đỗ Hoài Phương: nhớ về phương xa
29. Đỗ Hoàng Hà: sông vàng
30. Đỗ Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
31. Đỗ Hoàng Lan: hoa lan vàng
32. Đỗ Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
33. Đỗ Hoàng Oanh: chim oanh vàng
34. Đỗ Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
35. Đỗ Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con
36. Đỗ Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
37. Đỗ Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
38. Đỗ Kim Hoa: hoa bằng vàng
39. Đỗ Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
40. Đỗ Kim Ngọc: ngọc và vàng
41. Đỗ Kim Oanh: chim oanh vàng
42. Đỗ Kim Quyên: chim quyên vàng
43. Đỗ Lam Giang: sông xanh hiền hòa
44. Đỗ Lâm Oanh: chim oanh của rừng
45. Đỗ Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
46. Đỗ Lệ Quyên: chim quyên đẹp
47. Đỗ Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
48. Đỗ Liên Hương: sen thơm
49. Đỗ Linh Hà: dòng sông linh thiêng
50. Đỗ Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
51. Đỗ Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
52. Đỗ Mai Khôi: ngọc tốt
53. Đỗ Minh Ngọc: ngọc sáng
54. Đỗ Minh Nguyệt: trăng sáng
55. Đỗ Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
56. Đỗ Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
57. Đỗ Mỹ Nhân: người đẹp
58. Đỗ Ngân Hà: dải ngân hà
59. Đỗ Ngọc Hà: dòng sông ngọc
60. Đỗ Ngọc Huyền: viên ngọc đen
61. Đỗ Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
62. Đỗ Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
63. Đỗ Nguyệt Quế: một loài hoa
64. Đỗ Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
65. Đỗ Nhật Phương: hoa của mặt trời
66. Đỗ Phi Nhạn: cánh nhạn bay
67. Đỗ Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
68. Đỗ Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
69. Đỗ Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
70. Đỗ Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
71. Đỗ Song Kê: hai dòng suối
72. Đỗ Song Lam: màu xanh sóng đôi
73. Đỗ Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm
74. Đỗ Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
75. Đỗ Thanh Hằng: trăng xanh
76. Đỗ Thanh Hương: hương thơm trong sạch
77. Đỗ Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
78. Đỗ Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
79. Đỗ Thảo Nhi: người con hiếu thảo
80. Đỗ Thi Ngôn: lời thơ đẹp
81. Đỗ Thiên Kim: nghìn lạng vàng
82. Đỗ Thiên Lam: màu lam của trời
83. Đỗ Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
84. Đỗ Thu Nhiên: mùa thu thư thái
85. Đỗ Thu Phong: gió mùa thu
86. Đỗ Thục Khuê: tên một loại ngọc
87. Đỗ Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
88. Đỗ Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
89. Đỗ Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
90. Đỗ Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
91. Đỗ Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
92. Đỗ Uyên Nhi: bé xinh đẹp
93. Đỗ Vành Khuyên: tên loài chim
94. Đỗ Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
95. Đỗ Vân Phi: mây bay
96. Đỗ Vân Phương: vẻ đẹp của mây
97. Đỗ Việt Hà: sông nước Việt Nam
98. Đỗ Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Đỗ Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
100. Đỗ Yến Nhi: ngọn khói nhỏ.
VII. Họ và tên đẹp cho con gái họ Trần
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trần
- Không đặt tên con phạm húy: Không đặt tên con trùng với tên người ở vai vế lớn hơn ở hai họ nội, ngoại.
- Không đặt cho con những cái tên dễ gây nhầm lần về giới tính
- Không đặt tên con giống các từ nói lái trong tiếng Việt
- Tránh đặt tên con khó đọc - đặc biệt là với con gái: Ba mẹ không cần tránh những tên khó đọc, ví dụ những tên có nhiều dấu nặng trong câu, từ nghĩ không xuôi tai, khiến tên con gái khi đọc sẽ cảm thấy nặng nề.
Với những nguyên tắc trên, bố mẹ sẽ có thêm kinh nghiệm trong việc lựa tên đẹp cho con gái yêu của mình. Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Trần, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt cho bé yêu nhà mình.

100 tên đẹp cho con gái họ Đinh
1. Đinh Ái Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na
2. Đinh An Châu: con là viên ngọc bình an
3. Đinh Ánh Ngọc: người con gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp
4. Đinh Anh Thảo: tên một loài hoa
5. Đinh Anh Thư: tên Thư còn chỉ về cô gái xinh đẹp, tài giỏi, mạnh mẽ và có tính quyết đoán
6. Đinh Ánh Tuyết: Cô gái xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin
7. Đinh Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung và nhân hậu
8. Đinh Bảo Anh: con là bảo bối quý giá nhất của bố mẹ
9. Đinh Bảo Châm: con là bảo bối đối với bố mẹ, xinh đẹp và thanh cao
10. Đinh Bảo Châu: con là viên ngọc trai quý giá
11. Đinh Bảo Ngọc: người con gái xinh đẹp kiêu sa, là viên ngọc quý giá của bố mẹ
12. Đinh Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ
13. Đinh Cát Anh: bố mẹ mong may mắn luôn mỉm cười với con
14. Đinh Cát Hạ: Mùa hè, mùa hạ
15. Đinh Cẩm Anh: ở con có một nét đẹp vừa rực rỡ, lanh lợi
16. Đinh Cẩm Nhung: cô gái xinh xắn, đầy sang trọng và quý phái
17. Đinh Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo
18. Đinh Diễm Châu: con là hạt ngọc tuyệt đẹp của bố mẹ
19. Đinh Diễm Hạnh: Đức hạnh, vị tha
20. Đinh Đan Bích: cuộc sống êm đẹp, bằng phẳng là điều bố mẹ muốn mang đến cho con
21. Đinh Đan Thu: sắc thu đan nhau
22. Đinh Đoan Trang: Cô gái mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền
23. Đinh Giáng Ngọc: Cô gái xinh đẹp, trong trắng, thuần khiết
24. Đinh Hà Anh: bố mẹ mong con duyên dáng, dịu dàng như làn nước trên dòng sông và cũng không kém phần thông minh
25. Đinh Hải Bích: bổ mẹ mong muốn cuộc sống sung sướng, hạnh phúc đến với con
26. Đinh Hải Miên: giấc ngủ của biển
27. Đinh Hải Yến: Cô gái xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan
28. Đinh Hằng Nga: chị Hằng, người được nhiều người yêu mến
29. Đinh Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
30. Đinh Hoài Phương: cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn
31. Đinh Hồng Điệp: Cánh bướm xinh đẹp
32. Đinh Hồng Ngọc: Con là viên hồng ngọc quý giá, với nét đẹp sang trọng, sáng ngời
33. Đinh Huyền Anh: thể hiện sự thông minh, lanh lợi
34. Đinh Huyền Diệu: điều kỳ lạ
35. Đinh Hương Chi: cành thơm
36. Đinh Hướng Dương: hướng về mặt trời
37. Đinh Hương Giang: tên 1 Dòng sông
38. Đinh Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, gặt hái được nhiều thành công
39. Đinh Khánh Ngọc: người con gái xinh đẹp rạng ngời và luôn may mắn, hạnh phúc
40. Đinh Kim Ngọc: Người con gái xinh đẹp rạng ngời
41. Đinh Khánh Thủy: nước đầu nguồn
42. Đinh Kiều Châm: người con gái dịu dàng, yêu kiều, thục nữ, là báu vật quý giá ở đời
43. Đinh Kiều Oanh: Người con gái dáng điệu đáng yêu, như loài chim oanh tuyệt mỹ
44. Đinh Kim Bích: Hy vọng con như hòn ngọc quý, càng mãi dũa càng tỏa sáng và có tâm tính dịu dàng, tâm hồn trong sáng
45. Đinh Kim Đan: tên một loài thuốc quý hiếm
46. Đinh Kim Ngọc: người con gái quý giá như vàng ngọc
47. Đinh Kim Phượng: bố mẹ mong muốn con sẽ có được cuộc sống phú quý và sung túc
48. Đinh Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính
49. Đinh Lệ Thu: mùa thu đẹp
50. Đinh Mai Châu: tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực rỡ nơi tâm hồn
51. Đinh Mai Ngọc: người con gái xinh đẹp, may mắn và thông minh
52. Đinh Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng
53. Đinh Mộc Miên: cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người che chở54. Đinh Mỹ Dung: cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng
55. Đinh Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ
56. Đinh Mỹ Ngọc: Người con gái xinh đẹp mỹ lệ
57. Đinh Ngân Hà: tên 1 dòng sông
58. Đinh Ngọc Bích: những bé gái xinh ra xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc
59. Đinh Ngọc Hân: Đức hạnh, dịu hiền
60. Đinh Ngọc Khuê: người con gái trong sáng, thuần khiết
61. Đinh Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
62. Đinh Nguyên Cát: hạnh phúc của con sẽ đầy như ánh trăng trên bầu trời cao
63. Đinh Nguyệt Ánh: Cô gái như vầng trăng luôn soi sáng dịu dàng
64. Đinh Nhã Uyên: bố mẹ hy vọng con là cô gái duyên dáng, xinh đẹp, thông minh
65. Đinh Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin
66. Đinh Như Hoa: Đẹp như hoa
67. Đinh Phương Khuê: Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các
68. Đinh Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng
69. Đinh Phương Linh: Cô gái luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn
70. Đinh Phương Ngọc: cô gái thông minh, tự lập
71. Đinh Phương Thùy: thùy mị, nết na
72. Đinh Phương Vi: Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút
73. Đinh Quế Chi: Cô gái tự như cành quế nhỏ bé nhưng quý giá
74. Đinh Quỳnh Châm: mong con luôn xinh đẹp, kiêu sa và hạnh phúc
75. Đinh Quỳnh Chi: người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng
76. Đinh Quỳnh Nga: Con xinh đẹp và tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết
77. Đinh Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc
78. Đinh Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
79. Đinh Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp
80. Đinh Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh
81. Đinh Thảo Linh: Cô gái luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo
82. Đinh Thảo My: Người con gái đoan trang có gương mặt thanh tú
83. Đinh Thảo Nhi: cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời
84. Đinh Thảo Phương: cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn
85. Đinh Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
86. Đinh Thiên Nga: chim thiên nga
87. Đinh Thiên Ngân: Con là bạc quý được trời ban tặng cho bố mẹ
88. Đinh Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu
89. Đinh Thùy Anh: con là người thùy mị, nết na, thông minh
90. Đinh Thùy Dung: Diện mạo xinh đẹp
91. Đinh Thùy Dương: cây thùy dương
92. Đinh Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
93. Đinh Thủy Tiên: Cô gái xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo
94. Đinh Tố Như: người con gái xinh đẹp, đài các, hiểu biết
95. Đinh Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
96. Đinh Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn
97. Đinh Tú Vi: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh
98. Đinh Tuệ Cát: bố mẹ mong muốn con là người thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
99. Đinh Tuệ Lâm: Con xinh đẹp, thông minh và dễ gần
100. Đinh Tuệ Minh: Mong con luôn xinh đẹp, thông minh và có trí tuệ hơn người
IX. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đặng
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đặng
Đặt tên cho con gái họ Đặng thì bạn nên hạn chế chọn những tên đệm dễ gây hiểu lầm là con trai hoặc không phân biệt được trai hay gái
Bố mẹ có thể lựa chọn tên con với các vần đứng đầu, đứng giữa hoặc đứng cuối bảng chữ cái. Nếu muốn con cố gắng học tập bố mẹ nên chọn những vần đầu sổ nhé. Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Đặng, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt tên cho bé nhà mình.

100 tên đẹp cho con gái họ Lê
1. Lê Ái Khanh: Con là người được mọi người yêu thương. Cái tên đã toát lên được tình cảm của bố mẹ dành cho bé
2. Lê Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
3. Lê An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Lê Ánh Hoa: sắc màu của hoa
5. Lê Bạch Liên: Con hãy giống như đóa sen trắng tỏa hương thơm ngát cho đời
6. Lê Bạch Mai: hoa mai trắng
7. Lê Bảo Bình: bức bình phong quý
8. Lê Bảo Châu: hạt ngọc quý
9. Lê Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
10. Lê Bảo Lan: hoa lan quý
11. Lê Bích Lam: viên ngọc màu lam
12. Lê Bình Minh: buổi sáng sớm
13. Lê Chi Lan: Con hãy quý trọng tình bạn mà con có nhé
14. Lê Chi Mai: cành mai
15. Lê Dạ Hương: Mong muốn con sẽ trở thành người khiêm tốn và dịu dàng như đóa hoa dạ hương
16. Lê Diễm Kiều: Con chính là cô công chúa xinh đẹp
17. Lê Diệu Anh: Con chính là con gái khôn khéo của bố mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con
18. Lê Diệu Hiền: hiền thục, nết na
19. Lê Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
20. Lê Đinh Hương: một loài hoa thơm
21. Lê Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
22. Lê Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
23. Lê Hạ Giang: sông ở hạ lưu
24. Lê Hà Mi: Con có bộ lông mày đẹp. Nếu bé nhà bạn có bộ lông mày đẹp thì đặt tên này rất phù hợp
25. Lê Hạc Cúc: tên một loài hoa
26. Lê Hải Dương: đại dương mênh mông
27. Lê Hải Miên: giấc ngủ của biển
28. Lê Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
29. Lê Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
30. Lê Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
31. Lê Hoạ Mi: chim họa mi
32. Lê Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
33. Lê Hoàng Hà: sông vàng
34. Lê Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
35. Lê Hoàng Lan: hoa lan vàng
36. Lê Hồng Giang: dòng sông đỏ
37. Lê Hồng Liên: sen hồng
38. Lê Hồng Mai: hoa mai đỏ
39. Lê Hương Chi: cành thơm
40. Lê Hương Ly: hương thơm quyến rũ
41. Lê Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
42. Lê Huyền Diệu: điều kỳ lạ
43. Lê Khải Ca: khúc hát khải hoàn
44. Lê Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
45. Lê Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
46. Lê Kim Hoa: hoa bằng vàng
47. Lê Kim Khánh: Con chính là tặng phẩm quý giá mà vua ban cho bố mẹ
48. Lê Lam Giang: sông xanh hiền hòa
49. Lê Lệ Băng: một khối băng đẹp
50. Lê Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
51. Lê Liên Hương: sen thơm
52. Lê Linh Chi: thảo dược quý hiếm
53. Lê Linh Đan: Con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ yêu thương con hết mực
54. Lê Linh Lan: tên một loài hoa
55. Lê Lưu Ly: một loài hoa đẹp
56. Lê Ly Châu: viên ngọc quý
57. Lê Mai Chi: cành mai
58. Lê Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
59. Lê Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
60. Lê Mai Khôi: ngọc tốt
61. Lê Mai Lan: hoa mai và hoa lan
62. Lê Minh Châu: viên ngọc sáng
63. Lê Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
64. Lê Minh Khuê: Mong con sẽ là vì sao luôn được tỏa sáng
65. Lê Mộc Miên: Đây là một loài hoa quý giống như danh tiết của người con gái. Đặt tên Mộc Miên cho con gái họ Lê có ý nghĩa là con chính là người quý giá trong lòng của bố mẹ
66. Lê Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
67. Lê Ngân Hà: dải ngân hà
68. Lê Nghi Dung: Con có nét đẹp thanh nhã và phúc hậu
69. Lê Ngọc Diệp: Trong lòng của bố mẹ, con giống như chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu sa
70. Lê Ngọc Hà: dòng sông ngọc
71. Lê Ngọc Huyền: viên ngọc đen
72. Lê Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
73. Lê Ngọc Lan: hoa ngọc lan
74. Lê Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
75. Lê Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. Bố mẹ hi vọng con sẽ luôn đong đầy hạnh phúc như ánh trăng ngày mùng một
76. Lê Nhật Dạ: ngày đêm
77. Lê Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
78. Lê Nhật Mai: hoa mai ban ngày
79. Lê Phong Lan: hoa phong lan
80. Lê Phương Chi: cành hoa thơm
81. Lê Quế Chi: cành quế thơm và rất quý giá. Đây là một tên hay cho bé phải không nào
82. Lê Quỳnh Anh: Con là người thông minh, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh
83. Lê Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
84. Lê Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
85. Lê Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
86. Lê Sơn Ca: con chim hót hay
87. Lê Thái Hòa: hi vọng con sẽ mang thái bình cho mọi người. Một cái tên ý nghĩa để đặt tên cho con gái họ Lê mà bạn có thể chọn
88. Lê Thanh Hằng: trăng xanh
89. Lê Thanh Hương: hương thơm trong sạch
90. Lê Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
91. Lê Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
92. Lê Thiên Di: cánh chim trời tới từ phương Bắc. Cái tên Thiên Di nghe rất tây, hay mà lại rất ý nghĩa
93. Lê Thiên Giang: dòng sông trên trời
94. Lê Thiên Hà: Con chính là vũ trụ đối với bố mẹ. Đặt tên Thiên Hà cho bé gái họ Lê sẽ thích hợp và bé sẽ rất tự hào khi có cái tên này đấy
95. Lê Thiên Hương: Con là cô gái xinh đẹp và quyến rũ giống như làn hương trời. Đây là cái tên hay cho bé, bạn có thể chọn và đặt tên cho bé
96. Lê Thiên Lam: màu lam của trời
97. Lê Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
98. Lê Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
99. Lê Thu Giang: Dòng sông vào thu. Bố mẹ hi vọng con sẽ hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an
100. Lê Thục Đoan: Bé sẽ trở thành cô gái đoan trang và hiền hòa.
Đang cập nhật...
Cha mẹ hãy nhớ rằng, tên họ của trẻ sẽ gắn bó với con trong suốt quảng thời gian sau này, vì vậy mẹ hãy hết sức cẩn thận trong việc chọn tên cho con yêu, để con có một cái tên ý nghĩa, lại đem đến nhiều may mắn với vận mệnh của bé nhé.